TỔNG QUAN
Honda City là một trong những dòng xe phổ biến nhất của Honda tại Việt Nam. Và hiện nay, chúng tôi rất vui mừng thông báo về chương trình ưu đãi đặc biệt cho khách hàng mua xe City tại các đại lý Honda trên toàn quốc.
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VÀ TRẢ GÓP TẠM TÍNH
TÍNH PHÍ LĂN BÁNH
Chọn nơi: | |
Phiên bản: |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Dự toán chi phí | |
Giá niêm yết (VNĐ) : | |
Phí trước bạ % : | |
Phí đường bộ (01 năm) : | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) : | 437.000 VNĐ |
Phí đăng ký biển số : | |
Phí đăng kiểm : | 340.000 VNĐ |
Tổng dự toán : |
TÍNH LÃI TRẢ GÓP
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
**Lưu ý: Bảng giá này là bảng giá tạm tính, tùy vào từng thời điểm có thể khác nhau. Quý anh (chị) hãy liên hệ với Hotline 0931.513.144 để được tư vấn và hỗ trợ.
NGOẠI THẤT
Mặt trước xe đầy cuốn hút với lưới tản nhiệt tổ ong cùng logo RS dập nổi, kết hợp chi tiết thiết kế cản trước đầy góc cạnh tạo nên diện mạo ấn tượng đậm chất thể thao
Thiết kế cụm đèn trước hiện đại cùng điểm nhấn là dải đèn LED chạy ban ngày nổi bật, cuốn hút mọi ánh nhìn
Đèn sương mù LED được thiết kế hài hòa với cản trước, góp phần tôn lên dấu ấn thể thao ấn tượng
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED hiện đại
La-zăng 16″ đa chấu với phay cắt đen đậm chất thể thao, tôn lên chất cá tính và thời thượng cho chiếc xe
Chi tiết thiết kế líp hông khuếch tán hai bên xe khỏe khoắn và mạnh mẽ, tạo nên diện mạo đầy cuốn hút
Ăng-ten vây cá mập tạo nên ấn tượng đầy cá tính.
Hotline: 0931 513 144
Cánh lướt gió là điểm nhấn thể thao đầy kiêu hãnh và mạnh mẽ, giúp chủ sở hữu luôn là tâm điểm khi lướt đi trên phố
Đèn hậu LED với đường nét thiết kế tinh xảo và nổi bật.
Thiết kế cản sau góc cạnh, góp phần tạo nên dấu ấn thể thao ấn tượng.
NỘI THẤT
Ghế lái bọc da với viền chỉ đỏ thể thao mang lại ấn tượng thị giác đầy cuốn hút
Thiết kế mặt taplo với đường viền đỏ thể thao tạo nên dấu ấn độc đáo cho khoang lái
Đồng hồ analog kết hợp màn hình màu 4.2 inch hiển thị sắc nét với điểm nhấn thiết kế viền đỏ thể thao (RS), được bố trí thuận tiện với tầm mắt người lái.
Vô lăng Honda City 2024 tích hợp nút điều khiển đa thông tin, âm thanh, đàm thoại rảnh tay và ra lệnh bằng giọng nói.
Hệ thống điều hòa tự động 1 vùng (RS, L) tiện nghi với chế độ “Max Cool” làm lạnh nhanh chỉ với một nút bấm
Cửa gió Honda City hàng ghế sau đem lại không gian mát mẻ, thư thái cho người đồng hành (RS, L)
Hệ thống 8 loa âm thanh cao cấp (RS, L) cho bạn trải nghiệm âm thanh đa chiều chân thật và sống động, giúp cho mọi chuyến đi trọn vẹn cảm hứng cùng các bản nhạc yêu thích.
Màn hình cảm ứng 8 inch với độ phân giải cao, cho hình ảnh hiển thị mượt mà và sắc nét. Hệ thống hỗ trợ kết nối với điện thoại thông minh giúp bạn dễ dàng nghe nhạc, nhắn tin, xem bản đồ, nghe gọi,… và tận hưởng hành trình đầy tiện nghi.
VẬN HÀNH
Hộp số vô cấp CVT giúp chuyển số mượt mà, mang lại cảm giác tăng tốc chân thật cho người lái
Động cơ Honda City 2024 1.5L i-VTEC DOHC với công suất cực đại 119Hp/6.600rpm và mô men xoắn cực đại 145Nm/4.300rpm cho khả năng tăng tốc nhanh và mạnh mẽ, đồng thời giúp tiết kiệm nhiên liệu tối ưu
AN TOÀN
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) , phân phối lực phanh điện tử (EBD) và hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) giúp xe an toàn trong những tình huống phanh khẩn cấp.
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) kiểm soát những thay đổi đột ngột, giữ cho xe luôn trong tầm kiểm soát của người lái.
THỐNG SỐ
Danh Mục | City G | City L | City RS |
Động cơ / Hộp số | |||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC i-Vtec 4 xi lanh thẳng hàng | ||
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Công suất Hp | 119 | ||
Mô men xoắn Nm | 145 | ||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng điện tử / PGM-FI | ||
Kích thước / Trọng lượng | |||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x Rộng x Cao ( mm ) | 4.553 x1.748 x 1.467 | ||
Chiều dài cơ sở ( mm ) | 2.600 | ||
Cỡ lốp | 185/60R15 | 185/55R15 | 185/55R16 |
Khoảng sáng gầm xe | 134 | ||
Khối lượng bản thân ( Kg ) | 1.117 | 1.124 | 1.134 |
Khối lượng toàn tải ( Kg ) | 1.580 | 1.580 | 1.580 |
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Giăng xắn | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Phanh đĩa | ||
Phanh sau | Phanh tang trống | ||
Hệ thống vận hành | |||
Trợ lực lái điện ( EPS ) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử ( DBW ) | Có | Có | Có |
Ga tự động | Không | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu ( ECON Model ) | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Chế độ thể thao kết hợp lẫy chuyển số trên vô lăng | Không | Không | Có |
Ngoại Thất | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | Led |
Đèn chiếu gần | Halogen projector | Halogen projector | Led |
Đèn chạy ban ngày | Led | Led | Led |
Đèn sương mù | Không | Không | Led |
Đèn hậu | Led | Led | Led |
Đèn phanh trên cao | Led | Led | Led |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
+ Gập điện tích hợp đèn báo rẽ Led | Không | Có | Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Nội thất | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Analog | Analog |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da, da lôn, nỉ |
Ghế lái chỉnh 6 hướng | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Tay lái | |||
Chất liệu | Urethane | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Có | Có | Có |
Trang bị tiện nghi | |||
Khởi động từ xa | Không | Không | Có |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | Có |
Tay nắm của phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Không | Có | Có |
Màn hình | Cảm ứng 8 ” | Cảm ứng 8 ” | Cảm ứng 8 ” |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh … | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth, USB, AM, FM | Có | Có | Có |
Loa | 4 | 4 | 8 |
Cổng sạc | 3 | 3 | 5 |
Điều hòa tự động | Chỉnh cơ | 1 Vùng | 1 vùng |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
An toàn | |||
Hệ thống Cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ Phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | 3 góc quay | 3 góc quay |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có | Có |
Túi khí | 4 | 4 | 6 |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Hotline: 0931 513 144
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.